Thực đơn
Danh_sách_nhân_vật_hoàng_gia_giàu_nhất Tính đến năm 2011Hạng | Tên gọi | Danh hiệu | Cư trú | Tài sản ròng | Nguồn của cải |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bhumibol Adulyadej | Vua Thái Lan | Thái Lan | &0000030000000000.00000030.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Vốn đầu tư có nguồn gốc từ Cục Quản lý Tài sản Hoàng gia. |
2 | Hassanal Bolkiah | Sultan của Brunei | Brunei | &0000020000000000.00000020.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Lợi nhuận từ các ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt. |
3 | Abdullah bin Abdul Aziz Al Saud | Vua Ả Rập Saudi | Ả Rập Xê Út | &0000018000000000.00000018.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Lợi nhuận từ các ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt. |
4 | Khalifa bin Zayed Al Nahyan | Tổng thống Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emir của Abu Dhabi | UAE | &0000015000000000.00000015.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Vốn đầu tư đến từ Cơ quan Đầu tư Abu Dhabi. |
5 | Mohammed bin Rashid Al Maktoum | Thủ tướng Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emir Sheikh của Dubai | UAE | &0000004500000000.0000004.5 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Cổ phần đa số của công ty Dubai Holding và vốn đầu tư đến từ Cơ quan Đầu tư Abu Dhabi. |
6 | Hans Adam II | Vương công Liechtenstein | Liechtenstein | &0000003500000000.0000003.5 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1] | Cổ phần trong Quỹ Vương công Liechtenstein. |
7 | Mohammed VI | Vua Maroc | Maroc | &0000002500000000.0000002.5 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Vốn đầu tư trong SNI và Siger Holdings. |
8 | Hamad bin Khalifa Al Thani | Cựu Emir của Qatar | Qatar | &0000002400000000.0000002.4 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1] | Từ các doanh nghiệp khác nhau. |
9 | Albert II | Vương công Monaco | Monaco | &0000001000000000.0000001.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Các doanh nghiệp khác nhau, bao gồm sòng bạc. |
10 | Karim al-Hussayni | Aga Khan IV | Pháp | &0000000800000000.000000800 triệu USD (Tháng 7/2010)[1] | Từ các doanh nghiệp khác nhau. |
11 | Qaboos bin Said Al Said | Sultan của Oman | Oman | &0000000700000000.000000700 triệu USD (Tháng 7/2010)[1] | Từ các doanh nghiệp khác nhau. |
12 | Elizabeth II | Nữ hoàng của các Vương quốc Khối thịnh vượng chung | Vương quốc Anh | &0000000450000000.000000450 triệu USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Từ tài sản, đồ trang sức và các tài sản khác. Xem Tài chính Hoàng gia Anh. |
13 | Sabah Al-Ahmad Al-Jaber Al-Sabah | Emir của Kuwait | Kuwait | &0000000350000000.000000350 triệu USD (Tháng 7/2010)[1] | Từ các doanh nghiệp khác nhau. |
14 | Beatrix | Cựu Nữ hoàng Hà Lan | Hà Lan | &0000000200000000.000000200 triệu USD (Tháng 4/2011)[1][2] | Cổ phần trong công ty Royal Dutch Shell. |
15 | Mswati III | Vua Swaziland | Eswatini | &0000000100000000.000000100 triệu USD (Tháng 7/2010)[1] | Từ các doanh nghiệp khác nhau. |
Thực đơn
Danh_sách_nhân_vật_hoàng_gia_giàu_nhất Tính đến năm 2011Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt Nam Danh sách di sản thế giới tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_nhân_vật_hoàng_gia_giàu_nhất http://www.forbes.com/2010/07/07/richest-royals-we... http://www.forbes.com/sites/investopedia/2011/04/2...